Visa Trung Quốc là một trong những loại visa được yêu cầu đối với các công dân nước ngoài muốn nhập cảnh và lưu trú tại Trung Quốc. Ngoại trừ công dân 1 số nước được miễn visa Trung Quốc khi nhập cảnh hoặc cho phép dán visa tại các sân bay quốc tế của Trung Quốc. Công dân các nước còn lại trong đó có Việt Nam bắt buộc phải xin visa Trung Quốc trước tại Đại sứ quán hoặc Lãnh sứ quán Trung Quốc ở Việt Nam. Visa Trung Quốc du lịch hoặc công tác có thời hạn 3 tháng được nhập cảnh 1 lần, được lưu trú 14 ngày hoặc 30 ngày tại Trung Quốc. Cập nhật mới nhất hồ sơ xin visa Trung Quốc năm 2024 và điều kiện cần và đủ để được nộp visa Trung Quốc tại Việt Nam cho cả người Việt Nam và người nước ngoài. Danh mục các loại visa Trung Quốc phổ biến, thành phần hồ sơ áp dụng cho cả quốc tịch Việt Nam và người nước ngoài hiện đang làm việc, đầu tư, học tập và thăm thân tại Việt Nam và lệ phí visa sẽ được cung cấp đầy đủ trong bài viết này. Việc xin visa Trung Quốc có thể khá phức tạp và tốn nhiều thời gian, đặc biệt là khi bạn muốn tự túc xin visa. Tuy nhiên, việc có được visa Trung Quốc sẽ giúp bạn có thể tham quan, du lịch hoặc công tác tại đất nước này. Trong bài viết này, Visa5s.com sẽ cùng bạn tìm hiểu về các thông tin cần thiết liên quan đến việc xin visa Trung Quốc. Hy vọng sẽ giúp bạn có được một cái nhìn tổng quan về visa Trung Quốc và từ đó có thể chuẩn bị tốt hơn cho chuyến đi của mình.
CÁC LOẠI VISA TRUNG QUỐC
Có rất nhiều loại visa cho phép người nước ngoài nhập cảnh vào Trung Quốc, tuy nhiên, được sử dụng nhiều nhất là các loại visa du lịch, học tập và lao động. Dưới đây là một số loại visa thông dụng mà bạn có thể tham khảo.
LOẠI VISA |
KÝ HIỆU |
MỤC ĐÍCH NHẬP CẢNH |
THỜI HẠN VISA |
Visa du lịch |
L |
Dành cho du khách đến Trung Quốc để tham quan. |
Thường từ 30-60 ngày, có thể gia hạn 1 lần |
Visa công tác |
M |
Dành cho những người đến Trung Quốc để kinh doanh hoặc tham gia các hoạt động thương mại. |
Thường từ 30-60 ngày, có thể gia hạn. |
Visa Thương Mại |
F |
Người đến Trung Quốc tham dự hội thảo, nghiên cứu, giao lưu văn hóa hoặc trao đổi ngắn hạn. |
Tùy thuộc vào mục đích và thời gian lưu trú, có thể lên đến 6 tháng. |
Visa học tập |
X1 |
X1: Dành cho sinh viên đến Trung Quốc để học trên 6 tháng. |
X1: Tối đa 180 ngày. Trong 30 ngày đầu nhập cảnh cần làm thủ tục đổi sang giấy phép tạm trú. |
X2 |
X2: Dành cho sinh viên đến Trung Quốc để học dưới 6 tháng. |
X2: Không quá 180 ngày |
|
Visa thăm thân |
Q1 |
Q1: Dành cho người có thân nhân muốn đoàn tụ gia đình lâu dài tại Trung Quốc. |
Q1: 180 ngày. Hết 180 ngày cần chuyển sang tạm trú/ định trú vĩnh viễn để ở lại lâu hơn. |
Q2 |
Q2: Dành cho người muốn thăm thân ngắn hạn. |
Q2: Tối đa 180 ngày. |
|
Visa làm việc |
Z |
Dành cho người lao động có công việc tại Trung Quốc. |
Có thể lên đến 90 ngày trước khi phải chuyển đổi sang giấy phép lao động và cư trú. |
Visa quá cảnh |
G |
Dành cho những người quá cảnh tại Trung Quốc |
Lưu trú tối đa 24h tại sân bay, quá 24h bạn cần xin loại visa phù hợp. |
NHỮNG LƯU Ý KHI XIN VISA TRUNG QUỐC
HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ HỒ SƠ VISA TRUNG QUỐC DU LỊCH & CÔNG TÁC
HỒ SƠ THEO MỤC ĐÍCH |
VISA DU LỊCH TRUNG QUỐC |
VISA CÔNG TÁC TRUNG QUỐC |
N/A |
Thư mời |
|
Giấy phép kinh doanh phía Công ty Trung Quốc |
||
Tài liệu chứng minh mục đích thương mại (Hợp đồng mua bán, thư đề n ghị xúc tiến dự án kinh doanh, giấy tờ khai báo xuất nhập khẩu, biên lai chuyển tiền, biên lai nhận tiền…) |
||
HỒ SƠ CHỨNG MINH CÔNG VIỆC |
Chủ doanh nghiệp: Đăng ký kinh doanh (Sao y công chứng) |
Chủ doanh nghiệp: Đăng ký kinh doanh (Sao y công chứng) |
Nhân viên hương lương: Xác nhận nhân viên & Đơn xin nghỉ phép (Bản gốc) |
Nhân viên hưởng lương: Quyết định công tác (Bản gốc) |
|
HỒ SƠ CHUNG |
Hộ chiếu gốc còn hạn trên 6 tháng kèm bản sao |
|
Đơn xin thị thực Trung Quốc Quý khách điền hoàn chỉnh tờ khai online tại: https://www.visaforchina.cn/globle/, sau đó in và ký tên |
||
Hình 48 mm x 33 mm Chụp trên nền trắng mắt nhìn thẳng, không mang kính, để lộ trán, đầu trần và không đội mũ, không có khung, <2MB |
||
Lịch trình du lịch |
||
Xác nhận đặt chỗ khách sạn |
||
Xác nhận đặt vé máy bau khứ hồi |
||
ĐỐI VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI |
Giấy phép lao động/ Thẻ tạm trú/ Visa Việt Nam còn hạn |
|
Mộc nhập cảnh gần nhất |
||
ĐỐI VỚI NGƯỜI VIỆT NAM |
Hộ khẩu (Nếu hộ khẩu bị thu hồi thì dùng Form CT08 – hủy bỏ đăng ký cư trú) |
|
Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân (bản sao công chứng trên A4) |
||
THỜI GIAN XÉT DUYỆT |
5-7 ngày làm việc |
|
THỜI HẠN VISA |
Visa có giá trị 03 tháng, visa nhập cảnh 01 lần, thời gian lưu trú 15 ngày. |
BẢNG LỆ PHÍ TRUNG TÂM TIẾP NHẬN THỊ THỰC VÀ LỆ PHÍ VISA TRUNG QUỐC ÁP DỤNG CHO NGƯỜI VIỆT NAM VÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
QUỐC TỊCH |
THỜI HẠN VÀ GIÁ TRỊ VISA TRUNG QUỐC |
CHI TIẾT CHI PHÍ VISA TRUNG QUỐC Đơn vị tính: Visa |
|
---|---|---|---|
LỆ PHÍ ĐẠI SỨ QUÁN TRUNG QUỐC |
LỆ PHÍ TRUNG TÂM TIẾP NHẬN THỊ THỰC |
||
Việt Nam |
03 tháng nhập cảnh 01 lần |
45 USD |
690,000 VND |
03 tháng nhập cảnh 02 lần |
68 USD |
690,000 VND |
|
06 tháng nhập cảnh nhiều lần |
90 USD |
690,000 VND |
|
01 năm nhập cảnh nhiều lần |
135 USD |
690,000 VND |
|
Quốc tịch khác |
03 tháng nhập cảnh 01 lần |
23 USD |
690,000 VND |
03 tháng nhập cảnh 02 lần |
34 USD |
690,000 VND |
|
06 tháng nhập cảnh nhiều lần |
45 USD |
690,000 VND |
|
01 năm nhập cảnh nhiều lần |
68 USD |
690,000 VND |
|
Mỹ |
Các loại visa đều được tính cùng một chi phí như nhau |
139 USD |
690,000 VND |
Canada |
60 USD |
690,000 VND |
|
Brazil |
105 USD |
690,000 VND |
|
Argentina |
113 USD |
690,000 VND |
ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ VISA TRUNG QUỐC TẠI VIỆT NAM
Tùy thuộc vào địa chỉ thường trú/ tạm trú của bạn mà bạn có thể chọn 1 trong 3 địa điểm sau để nộp hồ sơ xin visa Trung Quốc của mình cho các mục đích du lịch, công tác, thăm thân… (visa ngắn hạn)
|
Trung tâm dịch vụ xin thị thực Trung Quốc tại TP. Hồ Chí Minh |
Đại sứ quán trung quốc tại Hà Nội |
Trung tâm dịch vụ xin thị thực Trung Quốc tại Đà Nẵng |
Địa chỉ |
Lầu 16, SaiGon Trade Center, 37 Đường Tôn Đức Thắng, Bến Nghé, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh |
Tầng 7, tòa nhà Trường Thịnh, Tràng An Complex, số 1 đường Phùng Chí Kiên, phường Nghĩa Đô, Hà Nội |
Tầng 8, tòa nhà Indochina Riverside Towers, 74 Bạch Đằng, Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
Điện thoại |
0084-1900561599 |
024 3275 3888 |
+84-23-6356-6100 |
|
hcmcenter@visaforchina.org |
||
Thời gian làm việc |
Thời gian làm việc : từ 9:00 sáng đến 15:00
|
||
* Nghỉ thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ, Tết theo quy định |
THỦ TỤC KHI XIN VISA TRUNG QUỐC TẠI VIỆT NAM
CÁC BƯỚC XỬ LÝ |
QUY TRÌNH THỰC HIỆN |
Bước 1 Xác định loại visa |
Xác định được loại visa bạn muốn xin sẽ tiết kiệm thời gian cho việc tìm hiểu và chuẩn bị hồ sơ. |
Bước 2 Chuẩn bị hồ sơ |
Chuẩn bị hồ sơ theo yêu cầu của từng loại visa như checklist đã liệt kê bên trên. Truy cập website của Trung Tâm tiếp nhận thị thực tại địa điểm bạn muốn nộp hồ sơ và tiến hành khai đơn visa. https://www.visaforchina.cn/globle/ |
Bước 4 Nộp hồ sơ và đóng lệ phí visa |
Mang tất cả hồ sơ đã chuẩn bị và đến đại sứ quán hoặc lãnh sự quán Trung Quốc tại nước sở tại để nộp hồ sơ. Khi đến nộp hồ sơ, mang theo tất cả các giấy tờ gốc và bản sao để đối chiếu. Sau khi nộp hồ sơ, bạn sẽ được hướng dẫn đóng phí xin visa. Mức phí thay đổi tùy thuộc vào loại visa và quốc gia nơi bạn nộp hồ sơ. Đảm bảo thanh toán đầy đủ phí theo yêu cầu của đại sứ quán hoặc lãnh sự quán. |
Bước 5: Lấy kết quả |
Thời gian xử lý hồ sơ thường từ 5-7 ngày làm việc. Sau khi hồ sơ được chấp thuận, visa sẽ được dán vào hộ chiếu. Đến nhận hộ chiếu và visa tại đại sứ quán hoặc lãnh sự quán theo hướng dẫn. |
THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN VISA TRUNG QUỐC VÀ CÁC NƯỚC KHÁC
DI TRAVEL
Ho Chi Minh Office: 5th Floor, Platinum Building | 145 Dien Bien Phu | Dakao | District 1
Ha Noi Rep. Office: 5th Floor | 51 Phan Boi Chau | Cua Nam | Hoan Kiem District
Tel: +8428 39102359 | +8428 39102358
Whatsapp/ Zalo/ Viber: +84938228856 | +84906640505 | +84906315522
Email: contact@ditravel.vn
www.visa5s.com | www.ditravel.vn