Trung Quốc là một quốc gia nằm ở Đông Á, có diện tích lớn thứ hai trên thế giới và là quốc gia đông dân nhất trên thế giới. Trung Quốc có lịch sử lâu đời, là một trong 4 nền văn minh cổ đại lớn của thế giới và là nền văn minh duy nhất trong số đó còn tồn tại nguyên vẹn cho đến ngày nay. Trung Quốc có nền kinh tế lớn thứ hai trên thế giới và là một trong những nước sản xuất hàng hóa lớn nhất thế giới. Chính vì vậy mà đất nước này thu hút lượng lớn du khách tới đây để du lịch và tiềm kiếm cơ hội kinh doanh, đầu tư. Trong đó, Canton Fair - triển lãm thương mại lớn nhất Trung Quốc, được tổ chức 02 lần mỗi năm tại Quảng Châu. Với 03 giai đoạn mỗi mùa triển lãm và một lượng lớn khách hàng nước ngoài, triển lãm này cung cấp một loạt các sản phẩm từ nhiều danh mục và khu vực khác nhau. Để có thể nhập cảnh Trung Quốc (trừ một số khu vực đặc biệt), một số quốc tịch, trong đó có Việt Nam phải xin visa trước khi nhập cảnh. Hiện nay tại Việt Nam, Lãnh sự quán/ Đại sứ quán Trung Quốc là cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp visa.
DANH SÁCH CÁC LOẠI VISA TRUNG QUỐC PHỔ BIẾN 2024
Loại visa Trung Quốc phổ biến |
Ký hiệu visa Trung Quốc |
Mục đích nhập cảnh Trung Quốc căn cứ theo ký hiệu visa |
Du lịch |
L |
(L) Du lịch cá nhân; (L) Du lịch theo đoàn; |
Thương mại |
M |
(M) Hoạt động thương mại; (M) Tham gia các cuộc thi; (M) Hoạt động thương mại khác; |
Làm Việc |
Z |
(Z) Chuyên gia nước ngoài đến Trung Quốc làm việc; (Z) Biểu diễn thương mại; (Z) Trưởng đại diện cơ quan đại diện thường trú của các công ty nước ngoài tại Trung Quốc; (Z) Hoạt động khai thác dầu khí ngoài khơi; (Z) Tình nguyện viên, từ thiện (trên 90 ngày); (Z) Người nhập cư khác đã có giấy phép làm việc dành cho người nước ngoài được cấp bởi các cơ quan có thẩm quyền của Chính phủ Trung Quốc; |
Học tập |
X1 |
(X1) Học tập dài hạn (trên 180 ngày); |
Học tập |
X2 |
(X2) Học tập ngắn hạn (không quá 180 ngày); |
Thăm thân - Các thành viên gia đình hoặc người thân của công dân Trung Quốc hoặc người nước ngoài có tư cách thường trú tại Trung Quốc; |
Q1 |
(Q1) Thành viên gia đình của công dân Trung Quốc xin nhập cảnh để cư trú đoàn tụ gia đình. (Q1) Thành viên gia đình người nước ngoài có giấy phép thường trú tại Trung Quốc nộp đơn xin nhập cảnh với mục đích đoàn tụ gia đinh; (Q1)Người nộp đơn xin nhập cảnh với mục đích gửi nuôi; |
Thăm thân - Thành viên gia đình hoặc người thân của công dân Trung Quốc hoặc người nước ngoài có tư cách thường trú tại Trung Quốc |
Q2 |
(Q2) Người thân của công dân Trung Quốc đang cư trú tại Trung Quốc nhập cảnh để thăm thân ngắn hạn (không quá 180 ngày); (Q2)Người thân của công dân Trung Quốc nhập cảnh với mục đích thăm thân ngắn hạn ( dưới 180 ngày) |
Thăm thân - Các thành viên gia đình của người nước ngoài ở lại Trung Quốc hoặc những người cần ở lại Trung Quốc vì những lí do cá nhân khác. |
S1 |
(S1) Vợ chồng, bố mẹ, con cái chưa đủ 18 tuổi , bố mẹ của vợ hoặc chồng của người nước ngoài cư trú tại Trung Quốc với mục đích làm việc, học tập , nhập cảnh thăm thân dài hạn (quá 180 ngày) |
Thăm thân - Các thành viên trong gia đình của người nước ngoài đang lưu trú tại Trung Quốc hoặc những người cần ở lại Trung Quốc vì những lý do cá nhân khác. |
S2 |
(S2) Người nước ngoài đến Trung Quốc ngắn hạn (thời gian lưu trú không quá 180 ngày) để thăm người thân đang cư trú tại Trung Quốc với mục đích học tập, làm việc...; (S2) Nhập cảnh với các lý do cá nhân khác ( xử lý tố tụng, thừa kế, trị bệnh, thanh lý tài sản tại Trung Quốc…); |
CÁC ĐIỀU KIỆN CẦN LƯU Ý KHI XIN VISA TRUNG QUỐC TẠI VIỆT NAM
THÀNH PHẦN HỒ SƠ XIN VISA TRUNG QUỐC – PHÂN LOẠI THEO MỤC ĐÍCH NHẬP CẢNH 2024
DANH MỤC HỒ SƠ |
HỒ SƠ VISA DU LỊCH TRUNG QUỐC |
HỒ SƠ VISA CÔNG TÁC/ THƯƠNG MẠI TRUNG QUỐC |
HỒ SƠ VISA LÀM VIỆC TRUNG QUỐC |
HỒ SƠ THEO MỤC ĐÍCH NHẬP CẢNH |
|
|
|
HỒ SƠ ÁP DỤNG CHUNG CHO TẤT CẢ ĐƯƠNG ĐƠN |
|
BẢNG LỆ PHÍ TRUNG TÂM TIẾP NHẬN THỊ THỰC VÀ LỆ PHÍ VISA TRUNG QUỐC ÁP DỤNG CHO NGƯỜI VIỆT NAM VÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
Biểu phí được áp dụng đến ngày 31/12/2024 theo thông báo của Đại sứ quán Trung Quốc và Trung Tâm Tiếp nhận thị thực Trung Quốc tại Việt Nam
Quốc tịch |
Số lần nhập cảnh |
Lệ phí Đại sứ quán Trung Quốc |
Lệ phí trung tâm tiếp nhận thị thực |
Việt Nam |
3 tháng - 01 lần |
45 USD |
690,000 VND |
6 tháng - 02 lần |
68 USD |
690,000 VND |
|
6 tháng - nhiều lần |
90 USD |
690,000 VND |
|
1 năm – nhiều lần |
135 USD |
690,000 VND |
|
Mỹ |
01 lần, 02 lần, nhiều lần |
139 USD |
690,000 VND |
Canada |
01 lần, 02 lần, nhiều lần |
60 USD |
690,000 VND |
Brazil |
01 lần, 02 lần, nhiều lần |
105 USD |
690,000 VND |
Argentina |
01 lần, 02 lần, nhiều lần |
113 USD |
690,000 VND |
Quốc tịch khác |
3 tháng - 01 lần |
23 USD |
690,000 VND |
6 tháng - 02 lần |
34 USD |
690,000 VND |
|
6 tháng - nhiều lần |
45 USD |
690,000 VND |
|
1 năm – nhiều lần |
68 USD |
690,000 VND |
NHỮNG THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN VISA ĐÀI LOAN VÀ CÁC NƯỚC
DI TRAVEL
5th Floor | Platinum Building | 145 Dien Bien Phu Street | District 1 | Ho Chi Minh City | Vietnam
Tel: 028 39102358 | 028 39102359 | Mobile/ Whatsapp/ Zalo: 0938228856 | 0906640505
www.visa5s.com | www.ditravel.vn