Thứ 7, 27/04/24
Visa Trung Quốc là một trong những yếu tố quan trọng nhất mà người xin visa cần xem xét trước khi lên kế hoạch cho chuyến đi đến quốc gia này. Với mục đích du lịch, visa Trung Quốc (loại L) là giấy phép cho phép người nước ngoài thăm quốc gia này để thưởng ngoạn cảnh đẹp, khám phá văn hóa đa dạng và tham gia các hoạt động giải trí. Trong khi đó, visa thương mại (loại M) là yếu tố quyết định cho những người đến Trung Quốc để tham gia vào các hoạt động công việc, gặp gỡ đối tác kinh doanh, hoặc tham dự các hội nghị, hội thảo.
Đối với cả hai loại visa này, quá trình xin visa đều đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ lưỡng và tuân thủ các quy định của chính phủ Trung Quốc.Quý khách cần phải đảm bảo rằng hộ chiếu của mình còn hiệu lực ít nhất 6 tháng và có đủ trang trống để đặt visa. Bên cạnh đó, việc điền đơn xin visa chính xác và cung cấp đầy đủ các tài liệu yêu cầu là rất quan trọng. Chi phí visa cũng là yếu tố quan trọng quyết định chuyến đi của quý khách. Hãy cùng Visa5s.com khám phá thêm về các thông tin hữu ích liên quan đến visa du lịch công tác thương mại Trung Quốc trong bài viết này nhé
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI VISA TRUNG QUỐC DU LỊCH - CÔNG TÁC 2024
Visa Trung Quốc là một tài liệu quan trọng cho phép người nước ngoài nhập cảnh vào lãnh thổ Trung Quốc. Có nhiều loại visa phục vụ cho các mục đích khác nhau như du lịch, công tác, thăm thân, học tập, và ngoại giao. Các loại visa phổ biến bao gồm visa du lịch (L), visa thương mại (M), và nhiều loại khác như visa công tác, làm việc, thăm thân.... Mỗi loại visa phục vụ cho một mục đích cụ thể và có các yêu cầu và quy trình xin visa riêng biệt. Việc hiểu rõ về các quy định và yêu cầu của chính phủ Trung Quốc cũng như tuân thủ mọi quy trình xin visa là quan trọng để đảm bảo chuyến đi của bạn diễn ra một cách suôn sẻ và an toàn.
BẢNG PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU CÁC LOẠI VISA TRUNG QUỐC
KÝ HIỆU |
LOẠI VISA |
MỤC ĐÍCH CHÍNH |
---|---|---|
L |
Du lịch (Tourist) |
Du lịch và thăm thân |
M |
Thương mại (Business) |
Kinh doanh và thương mại |
F |
Hội chợ và Triển lãm (Exhibition) |
Tham dự hội chợ, triển lãm và sự kiện thương mại |
Z |
Công tác (Work) |
Làm việc và công tác tại Trung Quốc |
X |
Học tập và Trao đổi (Student) |
Học tập và trao đổi học thuật |
A |
Cơ quan (Official) |
Công việc ngoài lãnh đạo chính phủ và quốc doanh |
Q |
Gia đình Tạm trú (Family Visit) |
Đi cùng gia đình tạm trú hoặc thăm thân |
S |
Gia đình Dài hạn (Long-term Family Visit) |
Gia đình của người nước ngoài sống ở Trung Quốc |
C |
Chữa bệnh (Medical) |
Điều trị y tế và chăm sóc sức khỏe |
G |
Thăm thân (Visit) |
Thăm thân, gia đình |
D |
Ngoại giao (Diplomatic) |
Hoạt động ngoại giao |
G |
Đoàn (Group) |
Đoàn thể và nhóm đoàn đi thăm quốc gia |
HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ HỒ SƠ VISA TRUNG QUỐC DU LỊCH & CÔNG TÁC 2024
STT |
DANH SÁCH HỒ SƠ XIN VISA TRUNG QUỐC |
HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ HỒ SƠ XIN VISA TRUNG QUỐC |
||
Bản gốc |
Bản photocopy |
Bản sao y công chứng |
||
A |
HỒ SƠ ÁP DỤNG CHUNG CHO VISA TRUNG QUỐC DU LỊCH & CÔNG TÁC/ THƯƠNG MẠI |
|||
1 |
Hộ chiếu còn hạn trên 6 tháng, còn ít nhất 2 trang trống |
X |
|
|
2 |
02 ảnh 48mm x 33mm phông nền trắng được chụp trong vòng 6 tháng trở lại |
X |
|
|
3 |
Đơn xin Visa Trung Quốc. Quý khách điền hoàn chỉnh tờ khai online tại: https://www.visaforchina.cn/globle/, sau đó in và ký tên |
X |
|
|
4 |
Visa Trung Quốc cũ/ Visa còn hạn (nếu có) |
|
X |
|
5 |
Căn cước công dân |
|
|
X |
6 |
Xác nhận thông tin cư trú CT07 hoặc CT08. |
|
|
X |
7 |
Đối với người nước ngoài hiện đang lưu trú tại Việt Nam: Visa/ Evisa/ Thẻ tạm trú Việt Nam và Mộc nhập cảnh Việt Nam |
X |
X |
|
B |
HỒ SƠ ÁP DỤNG CHUNG CHO VISA TRUNG QUỐC DU LỊCH |
|||
1 |
Nếu quý khách là Nhân viên làm công hưởng lương: 1.1. Đơn xin nghỉ phép 1.2. Xác nhận việc làm |
X |
|
|
2 |
Nếu quý khách là Chủ doanh nghiệp: Giấy đăng ký kinh doanh của công ty |
|
|
|
3 |
Đặt chỗ máy bay khứ hồi |
X |
|
|
4 |
Đặt phòng khách sạn |
X |
|
|
5 |
Lịch trình du lịch |
|
|
|
C |
HỒ SƠ ÁP DỤNG CHUNG CHO VISA TRUNG QUỐC CÔNG TÁC/ THƯƠNG MẠI |
|||
1 |
Thư mời từ phía công ty bên Trung Quốc |
|
X |
|
2 |
Giấy Đăng ký kinh doanh của công ty bên Trung Quốc |
|
X |
|
3 |
Nếu quý khách là Nhân viên làm công hưởng lương: Quyết định cử đi công tác của công ty Việt Nam |
X |
|
|
4 |
Nếu quý khách là Chủ doanh nghiệp: Giấy đăng ký kinh doanh của công ty |
|
|
X |
Bảng trên đây là Danh sách hồ sơ xin Visa Trung Quốc Du lịch và Công tác áp dụng cho người Việt Nam, người nước ngoài khi xin visa Trung Quốc tại Việt Nam. Tùy vào đặc điểm của từng cá nhân cũng như loại visa cần xin, quý khách có thể được yêu cầu cung cấp thêm một vài loại hồ sơ theo yêu cầu của Lãnh sự quán/ Đại sứ quán Trung Quốc. Ngoài ra, để quá trình xin visa Trung Quốc diễn ra thuận lợi và suôn sẻ, quý khách cũng cần hiểu được THỦ TỤC XIN VISA TRUNG QUỐC TẠI VIỆT NAM. Việc nắm được các quy trình các bước sẽ giúp quý khách thuận tiện hơn và tiết kiệm thời gian hơn trong quá trình xin visa Trung Quốc của bản thân.
BẢNG CHI TIẾT LỆ PHÍ VISA TRUNG QUỐC 2024
Biểu phí được áp dụng đến ngày 31/12/2024 theo thông báo của Đại sứ quán Trung Quốc và Trung Tâm Tiếp nhận thị thực Trung Quốc tại Việt Nam. Tuy nhiên, xin lưu ý rằng các chi phí có thể thay đổi tùy theo quốc gia, loại visa, và các yêu cầu cụ thể khác. Đề nghị kiểm tra trực tiếp với lãnh sự quán Trung Quốc hoặc trang web chính thức của họ để biết thông tin chi tiết và cập nhật nhất tại https://vn.china-embassy.gov.cn/vn/lsfw/201903/t20190301_2308986.htm
QUỐC TỊCH |
THỜI HẠN VÀ GIÁ TRỊ VISA TRUNG QUỐC |
TỔNG LỆ PHÍ CẦN ĐÓNG CHO VISA TRUNG QUỐC |
CHI TIẾT CHI PHÍ VISA TRUNG QUỐC Đơn vị tính: Visa |
|
---|---|---|---|---|
LỆ PHÍ ĐẠI SỨ QUÁN TRUNG QUỐC |
LỆ PHÍ TRUNG TÂM TIẾP NHẬN THỊ THỰC |
|||
Việt Nam |
03 tháng nhập cảnh 01 lần |
~ 73 USD |
45 USD |
690,000 VND |
03 tháng nhập cảnh 02 lần |
~ 96 USD |
68 USD |
690,000 VND |
|
06 tháng nhập cảnh nhiều lần |
~ 118 USD |
90 USD |
690,000 VND |
|
01 năm nhập cảnh nhiều lần |
~ 163 USD |
135 USD |
690,000 VND |
|
Quốc tịch khác |
03 tháng nhập cảnh 01 lần |
~ 51 USD |
23 USD |
690,000 VND |
03 tháng nhập cảnh 02 lần |
~ 62 USD |
34 USD |
690,000 VND |
|
06 tháng nhập cảnh nhiều lần |
~ 73 USD |
45 USD |
690,000 VND |
|
01 năm nhập cảnh nhiều lần |
~ 96 USD |
68 USD |
690,000 VND |
|
Mỹ |
Các loại visa đều được tính cùng một chi phí như nhau |
~ 167 USD |
139 USD |
690,000 VND |
Canada |
~ 118 USD |
60 USD |
690,000 VND |
|
Brazil |
~ 118 USD |
105 USD |
690,000 VND |
|
Argentina |
~ 118 USD |
113 USD |
690,000 VND |
NHỮNG THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN VISA TRUNG QUỐC VÀ CÁC NƯỚC
DI TRAVEL
Ho Chi Minh Office: 5th Floor, Platinum Building | 145 Dien Bien Phu | Dakao | District 1
Ha Noi Rep. Office: 5th Floor | 51 Phan Boi Chau | Cua Nam | Hoan Kiem District
Tel: +8428 39102359 | +8428 39102358
Whatsapp/ Zalo/ Viber: +84938228856 | +84906640505 | +84906315522
Email: contact@ditravel.vn
visa5s.com | www.ditravel.vn