Chủ nhật, 30/06/19
Thụy Sĩ luôn là điểm đến đầy cuốn hút trong hành trình khám phá phương Tây của mỗi du khách. Được một lần trượt từ lưng chừng dãy Alps xuống hàng trăm mét thảo nguyên, ngắm nhìn toàn bộ thung lũng cỏ xanh ngát, những dòng sông xanh ngọc và những ngôi nhà ống khói hẳn sẽ là một trải nghiệm khó quên. Để đi tới Thụy Sĩ, chúng ta cần Visa Schengen. Ở bài trước chúng tôi đã hướng dẫn một chút về cách khai đơn xin visa Schengen, bài viết này sẽ tiếp nối và hướng dẫn qui trình còn lại, mời bạn đón xem !
♦ BƯỚC 1: DOWNLOAD FORM MẪU VỀ MÁY
Đã được hướng dẫn trong bài viết trước Hướng Dẫn Khai Form Visa Thụy Sĩ – Phần 1
♦ BƯỚC 2: HƯỚNG DẪN VIẾT TỜ KHAI XIN VISA ĐI CHÂU ÂU (Từ mục 22 đến 37)
22. Member state (s) of destination: Các quốc gia thành viên trong liên minh Châu Âu mà bạn sẽ tới thăm quan. Ở đây bạn điền SWITZERLAND, nếu bạn có sang thêm 1 nước thứ 2 hoặc 3 nưa thì điền vào đây luôn, nhớ phải tạo lịch trình phù hợp nha.
23. Member state of first entry: Quốc gia thành viên đầu tiên bạn sẽ tới
24. Number of entries requested: Số lần bạn muốn nhập cảnh
– Single entry: Nhập cảnh 1 lần
– Two entries: Nhập cảnh 2 lần
– Multiple entries: Nhập cảnh nhiều lần
25. Duration of the intended stay or transit. Indicate number of days: Số ngày bạn dự định ở hoặc quá cảnh trong khối Schengen
26. Schengen visas issued during the past three years: Visa có hiệu lực trong vòng 3 năm gần đây của bạn ở khối liên minh Châu Âu
– No: Chọn No nếu bạn không có
– Yes: Chọn Yes nếu bạn đã từng có visa trong 3 năm gần đây ở Schengen và điền thời hạn visa đó vào phần from…to…
27. Fingerprints collected previously for the purpose of applying for a Schengen visa: Dấu vân tay được thu thập trước đây nhằm mục đích xin thị thực Schengen
– No: Chọn No nếu bạn chưa từng lấy vân tay vào liên minh Châu Âu
– Yes: Chọn Yes nếu bạn đã từng lấy vân tay và viết ngày bạn lấy vân tay vào nếu còn nhớ
28. Entry permit for the final country of destination, where applicable: Giấy phép nhập cảnh cho nước đích cuối cùng của điểm đến, (nếu có, cái này nếu không có thì bỏ trống cũng được)
29. Intended date of arrival in the Schengen area: Ngày bạn định đến Schengen
30. Intended date of departure from the Schengen area: Dự định ngày khởi hành ra khỏi khu vực Schengen
31. Surname and firstname of the inviting person (s) in the Member State (s). If not applicable, name of hotel (s) or temporary accommodation (s) in the Member State (s): Họ tên của người mời bạn trong khối Schengen, nếu không có thì điền tên khách sạn thuộc các nước trong khối này.
– Address and email address: Địa chỉ và email của người mời hoặc khách sạn đó
– Telephone and telefax: Số điện thoại hoặc số fax của người mời hoặc khách sạn
32. Name and address of inviting company/organisation: Tên và địa chỉ của công ty hoặc tổ chức mời bạn tới (nếu không có thì cứ để trống)
– Telephone and telefax of company/organisation: Điện thoại và fax của công ty hoặc tổ chức đó
– Surname, first name, address, telephone, telefax, and email address of contact person in company/organisation: Họ, tên, địa chỉ, điện thoại, fax, email của người liên hệ trong công ty/tổ chức đó.
33. Cost of travelling and living during the applicant’s stay is covered: chi phí cho chuyến đi
– By the applicant himself/herself: Tích vào ô này nếu tự bạn chi trả cho chuyến đi của bạn sau đó tích vào một trong các mục phía dưới nếu bạn có
– By a sponsor (host, company, organisation), please specify: Tích vào ô này nếu bạn có người, công ty hay tổ chức bảo lãnh cho chuyến đi
Referred to in field 31 or 32: Nếu là người/tổ chức thuộc các số 31 – 32 thì bạn viết tên ở trước, tích vào ô này sau đó lựa chọn một trong các hình thức hỗ trợ phía dưới
Other (please specify): Nếu là người khác với người mời bạn ở ô 31-32 thì bạn viết tên ở trước, tích vào ô này sau đó lựa chọn một trong các hình thức hỗ trợ phía dưới
34. Personal data of the family member who is an EU, EEA or CH citizen: Dữ liệu cá nhân của thành viên trong gia đình bạn là công dân EU, EEA hoặc CH nếu có (cái này áp dụng cho những người đi thăm thân, nếu bạn chỉ đi du lịch thì không cần điền)
35. Family relationship with an EU, EEA or CH: Mối quan hệ của thành viên đó với bạn nếu có (cái này áp dụng cho những người đi thăm thân, nếu bạn chỉ đi du lịch thì không cần điền)
36. Place and date: Địa điểm, ngày tháng bạn viết đơn
37. Signature (for minors, signature of parental authority|legal guardian): Chữ ký của bạn, nếu trẻ dưới 18 tuổi thì thay bằng chữ ký cả bố mẹ hoặc người bảo hộ
Bước cuối cùng bạn nhớ kí vào đơn như mục 36 và 37 nha.
Vậy là chúng ta đã điền xong Form. Thật đơn giản phải không? Visa còn các bài viết khác để hướng dẫn bạn cách xin Visa Thụy Sĩ, bạn hãy đọc thêm để chuẩn bị hồ sơ thật tốt nhé.
THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VISA CÁC NƯỚC
Thông tin liên hệ
Discovery Indochina Travel Co., Ltd
5th Floor | Platinum Building | 145 Dien Bien Phu Street, District 1 | Ho Chi Minh City | Vietnam
Tel: 028 39102358 | 028 39102359 Mobile: 0938228856 | 0906640505
www.visa5s.com | www.ditravel.vn